Thứ sáu , ngày 25/4/2025 11:38:33
TPHCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10
(Dân trí) - Sáng nay 15/7, Sở GD-ĐT TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường công lập năm học 2014 - 2015.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi tuyển sinh vào lớp 10 (trong đó môn Ngữ văn và môn Toán hệ số 2, môn Ngoại ngữ hệ số 1) và điểm ưu tiên (nếu có).
|
Học sinh có 10 ngày (ngày 16 - 26/7) để nộp hồ sơ nhập học từ. Đến ngày 28/7, Hội đồng tuyển sinh của trường họp để sơ kết việc nhận học sinh vào học và gửi về Sở GD-ĐT TPHCM.
Cũng theo Sở, tuyệt đối không đổi nguyện vọng sau khi công bố kết quả tuyển sinh. Sở GD-ĐT cũng như các trường trung học phổ thông đều không nhận đơn cũng như không giải quyết việc xin đổi nguyện vọng ưu tiên.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường:
STT
|
Tên trường
|
NV 1
|
NV 2
|
NV 3
|
1
|
THPT Trưng Vương
|
35.25
|
36.00
|
37.00
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
38.50
|
39.50
|
40.50
|
3
|
THPT Ten Lơ Man
|
27.00
|
28.00
|
28.50
|
4
|
THPT Năng khiếu TDTT
|
21.00
|
22.00
|
23.00
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh
|
35.00
|
35.25
|
36.25
|
6
|
THPT Giồng Ông Tố
|
22.50
|
23.50
|
24.50
|
7
|
THPT Thủ Thiêm
|
17.25
|
18.00
|
18.25
|
8
|
THPT Lê Quý Đôn
|
37.00
|
37.00
|
38.00
|
9
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
39.75
|
40.00
|
41.00
|
10
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
25.25
|
26.25
|
26.75
|
11
|
THPT Marie Curie
|
33.25
|
33.50
|
34.25
|
12
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
28.50
|
29.50
|
30.00
|
13
|
THPT Nguyễn Trãi
|
29.75
|
30.25
|
30.50
|
14
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
24.75
|
25.00
|
25.00
|
15
|
Trung học thực hành Sài Gòn
|
37.00
|
37.50
|
38.50
|
16
|
THPT Hùng Vương
|
31.50
|
32.00
|
33.00
|
17
|
Trung học thực hành ĐHSP
|
40.75
|
41.75
|
42.75
|
18
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
33.50
|
34.25
|
34.25
|
19
|
THPT Trần Hữu Trang
|
26.75
|
27.75
|
28.50
|
20
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
35.25
|
36.25
|
37.25
|
21
|
THPT Bình Phú
|
30.00
|
30.50
|
31.50
|
22
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
24.25
|
25.25
|
26.00
|
23
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
24.25
|
24.75
|
25.75
|
24
|
THPT Tân Phong
|
19.25
|
20.25
|
21.25
|
25
|
THPT Ngô Quyền
|
29.25
|
30.00
|
30.25
|
26
|
THPT Nam Sài Gòn
|
23.50
|
24.50
|
25.00
|
27
|
THPT Lương Văn Can
|
23.75
|
24.00
|
25.00
|
28
|
THPT Ngô Gia Tự
|
21.50
|
22.50
|
23.25
|
29
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
24.50
|
24.75
|
25.75
|
30
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
16.25
|
17.00
|
18.00
|
31
|
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
20.00
|
20.50
|
20.75
|
32
|
THPT Nguyễn Huệ
|
22.50
|
22.75
|
23.75
|
33
|
THPT Phước Long
|
23.75
|
23.75
|
23.75
|
34
|
THPT Long Trường
|
14.00
|
14.00
|
14.00
|
35
|
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
14.00
|
14.00
|
14.00
|
36
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
35.50
|
35.50
|
36.50
|
37
|
THPT Nguyễn Du
|
36.25
|
37.00
|
38.00
|
38
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
27.00
|
27.25
|
27.75
|
39
|
THPT Diên Hồng
|
26.75
|
27.25
|
27.75
|
40
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
25.00
|
25.25
|
26.00
|
41
|
THPT Nguyễn Hiền
|
31.75
|
32.00
|
33.00
|
42
|
THPT Trần Quang Khải
|
29.50
|
29.75
|
30.75
|
43
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
28.00
|
28.75
|
29.50
|
44
|
THPT Võ Trường Toản
|
32.75
|
33.75
|
34.75
|
45
|
THPT Trường Chinh
|
29.00
|
29.75
|
30.00
|
46
|
THPT Thạnh Lộc
|
26.25
|
26.50
|
27.50
|
47
|
THPT Thanh Đa
|
23.00
|
24.00
|
24.00
|
48
|
THPT Võ Thị Sáu
|
32.50
|
33.00
|
33.75
|
49
|
THPT Gia Định
|
37.75
|
38.75
|
39.75
|
50
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
28.00
|
28.75
|
29.50
|
51
|
THPT Trần Văn Giàu
|
26.25
|
26.75
|
27.75
|
52
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
31.75
|
32.25
|
33.25
|
53
|
THPT Gò Vấp
|
31.50
|
32.25
|
33.25
|
54
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
37.75
|
37.75
|
38.75
|
55
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
33.25
|
33.50
|
34.50
|
56
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
24.75
|
25.00
|
25.50
|
57
|
THPT Phú Nhuận
|
37.00
|
38.00
|
39.00
|
58
|
THPT Hàn Thuyên
|
27.25
|
27.75
|
28.00
|
59
|
THPT Tân Bình
|
30.25
|
31.25
|
32.00
|
60
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
34.25
|
34.75
|
35.75
|
61
|
THPT Trần Phú
|
38.25
|
39.25
|
40.25
|
62
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
41.75
|
42.75
|
43.75
|
63
|
THPT Lý Tự Trọng
|
18.00
|
18.00
|
18.00
|
64
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
30.75
|
31.00
|
31.75
|
65
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
34.00
|
35.00
|
36.00
|
66
|
THPT Thủ Đức
|
28.75
|
29.75
|
30.75
|
67
|
THPT Tam Phú
|
25.75
|
26.50
|
26.50
|
68
|
THPT Hiệp Bình
|
20.75
|
21.75
|
22.50
|
69
|
THPT Đào Sơn Tây
|
17.50
|
18.00
|
19.00
|
70
|
THPT Bình Chánh
|
13.00
|
13.00
|
14.00
|
71
|
THPT Tân Túc
|
14.00
|
14.00
|
14.00
|
72
|
THPT Vĩnh Lộc B
|
13.00
|
13.00
|
13.00
|
73
|
THPT Lê Minh Xuân
|
17.25
|
18.25
|
19.25
|
74
|
THPT Đa Phước
|
14.00
|
14.00
|
14.00
|
75
|
THPT Bình Khánh
|
13.25
|
13.25
|
14.25
|
76
|
THPT Cần Thạnh
|
13.25
|
14.25
|
15.25
|
77
|
THPT An Nghĩa
|
13.50
|
14.50
|
15.50
|
78
|
THPT Củ Chi
|
21.50
|
22.50
|
23.50
|
79
|
THPT Quang Trung
|
16.50
|
17.50
|
17.75
|
80
|
THPT An Nhơn Tây
|
13.50
|
13.50
|
13.50
|
81
|
THPT Trung Phú
|
20.50
|
21.50
|
22.50
|
82
|
THPT Trung Lập
|
13.00
|
13.00
|
13.00
|
83
|
THPT Phú Hòa
|
14.00
|
14.50
|
15.50
|
84
|
THPT Tân Thông Hội
|
18.00
|
18.75
|
19.75
|
85
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
32.50
|
33.50
|
34.50
|
86
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
25.75
|
26.75
|
27.75
|
87
|
THPT Bà Điểm
|
25.00
|
26.00
|
26.00
|
88
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
16.75
|
16.75
|
17.00
|
89
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
23.50
|
24.25
|
25.25
|
90
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
21.00
|
22.00
|
22.50
|
91
|
THPT Long Thới
|
14.25
|
14.25
|
14.25
|
92
|
THPT Phước Kiển
|
15.75
|
15.75
|
16.75
|
93
|
THPT Dương Văn Dương
|
14.25
|
14.25
|
14.25
|
94
|
THPT Tây Thạnh
|
32.00
|
32.75
|
33.75
|
95
|
THPT Vĩnh Lộc
|
21.00
|
21.50
|
22.25
|
96
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
24.50
|
25.00
|
26.00
|
97
|
THPT Bình Hưng Hòa
|
24.00
|
24.50
|
25.00
|
98
|
THPT Bình Tân
|
13.50
|
13.50
|
13.50
|
99
|
THPT An Lạc
|
23.00
|
24.00
|
25.00
|
|