THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2017/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CỦA HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân cấp I, cấp II và cấp III:
- Cấp I: Trình độ giáo dục, đào tạo;
- Cấp II: Lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
- Cấp III: Nhóm chương trình, nhóm ngành, nhóm nghề giáo dục, đào tạo. Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Phân công nhiệm vụ:
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo dõi, cập nhật và hướng dẫn Danh mục giáo dục, đào tạo cấp I, cấp II và cấp III.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo chức năng, nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành, cập nhật và hướng dẫn Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV phù hợp với yêu cầu quản lý giáo dục, đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2017; thay thế Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Hội đồng Quốc gia giáo dục và PTNL;
- Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (3b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CỦA HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Phần I
DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP I
Mã cấp I
|
TÊN GỌI
|
0
|
Mầm non
|
1
|
Tiểu học
|
2
|
Trung học cơ sở
|
3
|
Trung học phổ thông
|
4
|
Sơ cấp
|
5
|
Trung cấp
|
6
|
Cao đẳng
|
7
|
Đại học
|
8
|
Thạc sĩ
|
9
|
Tiến sĩ
|
DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP II
Cấp II
|
TÊN GỌI
|
01
|
Chương trình cơ bản
|
08
|
Chương trình xóa mù chữ
|
09
|
Chương trình giáo dục chuyên biệt
|
14
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
21
|
Nghệ thuật
|
22
|
Nhân văn
|
31
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
32
|
Báo chí và thông tin
|
34
|
Kinh doanh và quản lý
|
38
|
Pháp luật
|
42
|
Khoa học sự sống
|
44
|
Khoa học tự nhiên
|
46
|
Toán và thống kê
|
48
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
51
|
Công nghệ kỹ thuật
|
52
|
Kỹ thuật
|
54
|
Sản xuất và chế biến
|
58
|
Kiến trúc và xây dựng
|
62
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
64
|
Thú y
|
72
|
Sức khỏe
|
76
|
Dịch vụ xã hội
|
81
|
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
84
|
Dịch vụ vận tải
|
85
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
86
|
An ninh, quốc phòng
|
90*
|
Khác
|
DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP III
Mã các cấp
|
TÊN GỌI
|
Cấp II
|
Cấp III
|
01
|
|
Chương trình cơ bản
|
|
0101
|
Chương trình giáo dục mầm non
|
|
0102
|
Chương trình giáo dục tiểu học
|
|
0103
|
Chương trình trung học cơ sở
|
|
0104
|
Chương trình trung học phổ thông
|
08
|
|
Chương trình xóa mù chữ
|
|
0801
|
Chương trình xóa mù chữ
|
09
|
|
Chương trình giáo dục chuyên biệt
|
|
0901
|
Chương trình giáo dục chuyên biệt
|
14
|
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
1401
|
Khoa học giáo dục
|
|
1402
|
Đào tạo giáo viên
|
|
1490
|
Khác
|
21
|
|
Nghệ thuật
|
|
2101
|
Mỹ thuật
|
|
2102
|
Nghệ thuật trình diễn
|
|
2103
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
|
2104
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
|
2190
|
Khác
|
22
|
|
Nhân văn
|
|
2201
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam
|
|
2202
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
|
|
2290
|
Khác
|
31
|
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
3101
|
Kinh tế học
|
|
3102
|
Khoa học chính trị
|
|
3103
|
Xã hội học và Nhân học
|
|
3104
|
Tâm lý học
|
|
3105
|
Địa lý học
|
|
3106
|
Khu vực học
|
|
3190
|
Khác
|
32
|
|
Báo chí và thông tin
|
|
3201
|
Báo chí và truyền thông
|
|
3202
|
Thông tin - Thư viện
|
|
3203
|
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
|
3204
|
Xuất bản - Phát hành
|
|
3290
|
Khác
|
34
|
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
3401
|
Kinh doanh
|
|
3402
|
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
|
|
3403
|
Kế toán - Kiểm toán
|
|
3404
|
Quản trị - Quản lý
|
|
3490
|
Khác
|
38
|
|
Pháp luật
|
|
3801
|
Luật
|
|
3802
|
Dịch vụ pháp lý
|
|
3890
|
Khác
|
42
|
|
Khoa học sự sống
|
|
4201
|
Sinh học
|
|
4202
|
Sinh học ứng dụng
|
|
4290
|
Khác
|
44
|
|
Khoa học tự nhiên
|
|
4401
|
Khoa học vật chất
|
|
4402
|
Khoa học trái đất
|
|
4403
|
Khoa học môi trường
|
|
4490
|
Khác
|
46
|
|
Toán và thống kê
|
|
4601
|
Toán học
|
|
4602
|
Thống kê
|
|